Jump to content

chiêu thức

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 招式.

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

chiêu thức

  1. trick, method
    • 2010, Minh Niệm, “Thành công”, in Hiểu về trái tim, NXB Trẻ:
      [] trong đó ai không có đủ sự khôn ngoan và chiêu thức tinh xảo thì phải chấp nhận trở thành kẻ chiến bại.
      [] there, anyone who lacks insight or sophisticated methods will have to suffer becoming a loser.