Jump to content

chứng tích

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from and .

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

chứng tích

  1. evidence, proof
    • 2010, Minh Niệm, “Ghen tuông”, in Hiểu về trái tim, NXB Trẻ:
      Kiên nhẫn là chứng tích của tình yêu.
      Patience is the proof of love.