chủng tộc

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 種族.

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

chủng tộc

  1. a race (a large group of people set apart from others on the basis of common, physical characteristics)
    phân biệt chủng tộc
    classification of races; racism
    • 2011, “Phần một - Thành phần nhân văn của môi trường / Bài 2 : Sự phân bố dân cư. Các chủng tộc trên thế giới / 2. Các chủng tộc”, in Địa lí 7, Nhà Xuất bản Giáo dục Việt Nam, page 8:
      Căn cứ vào hình thái bề ngoài của cơ thể (màu da, tóc, mắt, mũi…), các nhà khoa học đã chia dân cư trên thế giới thành ba chủng tộc chính : Môn-gô-lô-it (thường gọi là người da vàng), Nê-grô-it (người da đen) và Ơ-rô-pê-ô-it (người da trắng).
      Based on physical traits (skin color, hair, eyes, nose…), scientists have classified the world's populations into three main races: the Monogoloids (colloquially, the yellows), the Negroids (the blacks) and the Europids (the whites).

Usage notes

[edit]