Jump to content

chủ-nhật

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Noun

[edit]

chủ-nhật

  1. Obsolete spelling of chủ nhật (Sunday).
    • 1962, “Đoạn thứ VI - Về sự nghỉ hằng tuần và nghỉ trong các ngày lễ [Article VI: On weekly and holiday time off]”, in Bộ luật lao-động [The Labor Act]:
      Điều thứ 176. — Theo nguyên-tắc, phải cho công-nhân nghỉ hằng tuần ngày chủ-nhật.
      Clause 176. — The regulation dictates that laborers must be allowed to have time off every Sunday.