chỉnh
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 整.
Pronunciation
[edit]Verb
[edit]chỉnh
Adjective
[edit]chỉnh
Derived terms
[edit]- căn chỉnh (“to align”)
- chấn chỉnh (振整, “to tidy up; to correct”)
- chỉnh đốn (整頓, “to reorganize”)
- chỉnh hình (整形, “to get reconstructive surgery”)
- chỉnh huấn (整訓, “to re-educate”)
- chỉnh lí, chỉnh lý (整理, “”)
- chỉnh lưu (整流, “to rectify”)
- chỉnh nghi (“”)
- chỉnh quân (“”)
- chỉnh sửa (整𢯢, “to revise”)
- chỉnh tề (整齊, “”)
- chỉnh trang (整裝, “to tidy”)
- chỉnh trị (“”)
- điều chỉnh (調整, “to adjust”)
- điều chỉnh dòng chảy (“”)
- hiệu chỉnh (“”)
- hoàn chỉnh (完整, “complete”)
- nghiêm chỉnh (嚴整, “”)
- tề chỉnh (齊整, “”)
- tinh chỉnh (“”)
- tu chỉnh (“”)