Jump to content

chó hoang châu Phi

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Calque of English African wild dog.

Pronunciation

[edit]
  • (Hà Nội) IPA(key): [t͡ɕɔ˧˦ hwaːŋ˧˧ t͡ɕəw˧˧ fi˧˧]
  • (Huế) IPA(key): [t͡ɕɔ˨˩˦ hwaːŋ˧˧ t͡ɕəw˧˧ fɪj˧˧]
  • (Saigon) IPA(key): [cɔ˦˥ waːŋ˧˧ cəw˧˧ fɪj˧˧]

Noun

[edit]

chó hoang châu Phi

  1. African hunting dog (Lycaon pictus)
    • 2015, Đinh Ngân, “Những sự thật ít ai biết về chó hoang châu Phi”, in kienthuc.net.vn[1], archived from the original on 2023-01-01:
      Chó hoang châu Phi chỉ còn khoảng 5000 cá thể trên toàn châu Phi, là loài động vật quý hiếm mà nhiều người đánh giá không đúng về chúng.
      African hunting dogs now number only about 5,000 animals across Africa, a rare species that many people misjudge.
    • 2018, Ban Biên Tập, “Chó hoang châu Phi – Chuyên gia săn mồi thiện nghệ nhất trong tự nhiên”, in DKN.TV[2], archived from the original on 2023-01-01:
      Dù chỉ có kích thước tương đương với một con chó nhà nhưng chó hoang châu Phi được xếp vào nhóm những kẻ đi săn thiện nghệ và nguy hiểm bậc nhất trong thiên nhiên hoang dã.
      Even though they are only the size of a domestic dog, African hunting dogs are ranked among the most skilled and dangerous hunters in the wild.
    • 2019, An Khang, “Lần đầu ghi hình chó hoang châu Phi ăn thịt khỉ đầu chó”, in VnExpress[3], archived from the original on 2023-01-01:
      Chó hoang châu Phi (Lycaon pictus) thường bị lép vế so với các động vật ăn thịt khác ở châu Phi. Chúng có chiều cao 75 cm tính đến vai và nặng 25 kg.
      African hunting dogs (Lycaon pictus) are often overshadowed by other carnivores in Africa. They stand 75 cm tall at the shoulder and weigh 25 kg.