chó đẻ
Jump to navigation
Jump to search
See also: chode
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]chó (“dog (in general)”) + đẻ (“to give birth”).
Pronunciation
[edit]Adjective
[edit]- (vulgar, derogatory, of a person) an objectionable, despicable person (literally, “dog-born; offspring of a bitch”).
- Synonym: chó má
- Đồ chó đẻ! ― You son of a bitch! (To a male addressee) / You bitch (literally, “You daughter of a bitch”)! (To a female addressee)
- Loại chó đẻ ― Sons of bitches! / Bitches! (literally, “Offspring of bitches”)
- 1999, James S. Olson and Randy Roberts, Where the Domino Fell - America And Vietnam 1945-1995, p. 14; Vietnamese translation in 2013, Thích Nhật Từ & Nguyễn Kha (eds.), Pháp Nạn Phật Giáo 1963 - Nguyên Nhân, Bản Chất, và Tiến Trình (The Buddhist Crisis of 1963 - Causes, Nature, and Course of Events), p. 264
- Sau khi đọc xong các phúc trình của Cục Tình báo Trung ương CIA về những điều tệ hại này, Tổng thống Kennedy đập mạnh tài liệu xuống bàn và hét to “Đồ cái bọn chó đẻ đáng nguyền rủa”.
- After reading a CIA report on the shenanigans, President Kennedy slammed the document down on his desk and shouted, “Those damned sons of bitches.”
Usage notes
[edit]Unlike the closest English semantic equivalent son of a bitch, this can be used against and about female persons but cannot be used to ironically mean "a daring, impressive, admirable man / daring, impressive, admirable men".