chính trị viên
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 政治 and 員.
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [t͡ɕïŋ˧˦ t͡ɕi˧˨ʔ viən˧˧]
- (Huế) IPA(key): [t͡ɕɨn˦˧˥ ʈɪj˨˩ʔ viəŋ˧˧]
- (Saigon) IPA(key): [cɨn˦˥ ʈɪj˨˩˨ viəŋ˧˧] ~ [cɨn˦˥ ʈɪj˨˩˨ jiəŋ˧˧]
Noun
[edit]- (communism) political commissar (officer responsible for ideological education and organization)
- Synonyms: chính uỷ, chính trị ủy viên
- 1978, Chu Lai, chapter 1, in Nắng đồng bằng, NXB Quân đội Nhân dân:
- Đã có lần Linh tranh luận to tiếng với chính trị viên Cầu về điều này như vậy.
- There had been times Linh had loudly argued this way with Political Commissar Cầu.