Jump to content

chính quyền

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]
 Chính quyền địa phương on Vietnamese Wikipedia
 Chính quyền liên bang Hoa Kỳ on Vietnamese Wikipedia

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 政權, composed of (government) and (authority).

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

chính quyền

  1. (in foreign countries) government
    Synonym: chính phủ
    Chính quyền liên bang Hoa KỳU.S. federal government
    Chính quyền [tiểu] bang Hoa KỳU.S. state government
    chính quyền tỉnhprovincial government
  2. (Vietnam) administration (local administrative unit)
    • 2013 November 28, “Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam”, in Thư viện pháp luật [Vietnam Laws]‎[2], IX. 111.; officially translated into English as Constitution of the Socialist Republic of Vietnam[3], 2013 November 28, IX. 111.:
      1. Chính quyền địa phương được tổ chức ở các đơn vị hành chính của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
      2. Cấp chính quyền địa phương gồm có Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được tổ chức phù hợp với đặc điểm nông thôn, đô thị, hải đảo, đơn vị hành chính - kinh tế đặc biệt do luật định.
      1. Local administrations shall be organized in administrative units of the Socialist Republic of Vietnam.
      2. Local administration levels composed of the People’s Council and People’s Committee shall be organized consistent with the characteristics of the rural areas, urban areas, islands or special administrative-economic units prescribed by a law.

Usage notes

[edit]

See also

[edit]

References

[edit]
  1. ^ Cù Huy Hà Vũ (2018) “Sáu lý do để Tổng Bí thư Nguyễn Phú Trọng sắp tới làm Chủ tịch nước [Six Reasons for CPV General Secretary Nguyen Phu Trong To Be the Next president of Vietnam]”, in Tiếng Dân[1]:Điều này đồng nghĩa người đứng đầu tổ chức Đảng nắm chức vụ của người đứng đầu chính quyền cấp tương ứng.This means the head of the Party organization holds the position of head of government at the corresponding level.