cao lớn
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [kaːw˧˧ ləːn˧˦]
- (Huế) IPA(key): [kaːw˧˧ ləːŋ˦˧˥]
- (Saigon) IPA(key): [kaːw˧˧ ləːŋ˦˥]
Adjective
[edit]- tall; high
- 2017, J. K. Rowling, chapter 1, in Lý Lan, transl., Harry Potter Và Hòn Đá Phù Thủy [Harry Potter and the Sorcerer's Stone][1], 29 edition, volume 1, Ho Chi Minh City: Nhà xuất bản Trẻ, →ISBN, →OCLC:
- Ông là một người cao lớn lực lưỡng, cổ gần như không có, nhưng lại có một bộ ria mép vĩ đại.
- He was a big, beefy man with hardly any neck, although he did have a very large mustache.