Jump to content

canh cánh

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Pronunciation

[edit]

Adjective

[edit]

canh cánh

  1. obsessed, haunting
    • 2016, Trầm Hương, Trong cơn lốc xoáy, part I, NXB Phụ nữ, page 27:
      Tuy nhiên, điều Luisa canh cánh không yên là cô không còn sinh nở được.
      However, what haunted Luisa was that she could not conceive anymore.