cốc nguyệt san
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]cốc + nguyệt san.
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [kəwk͡p̚˧˦ ŋwiət̚˧˨ʔ saːn˧˧]
- (Huế) IPA(key): [kəwk͡p̚˦˧˥ ŋwiək̚˨˩ʔ ʂaːŋ˧˧] ~ [kəwk͡p̚˦˧˥ ŋwiək̚˨˩ʔ saːŋ˧˧]
- (Saigon) IPA(key): [kəwk͡p̚˦˥ ŋwiək̚˨˩˨ ʂaːŋ˧˧] ~ [kəwk͡p̚˦˥ ŋwiək̚˨˩˨ saːŋ˧˧]
Noun
[edit]- menstrual cup
- 16 January 2019, Bảo Nhiên (HK01), “Cặp vợ chồng chỉ thải 100 gram rác mỗi tháng”, in VnExpress[1], archived from the original on 20/1/2024:
- Jiangling không dùng giấy vệ sinh, thay thế băng vệ sinh bằng cốc nguyệt san.
- Jiangling does not use toilet paper, and uses the menstrual cup instead of sanitary napkin.