cố vấn
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 顧問.
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [ko˧˦ vən˧˦]
- (Huế) IPA(key): [kow˨˩˦ vəŋ˦˧˥]
- (Saigon) IPA(key): [kow˦˥ vəŋ˦˥] ~ [kow˦˥ jəŋ˦˥]
Verb
[edit]- to advise; to counsel
- 1887, Arthur Conan Doyle, “II. The Science of Deduction”, in A Study in Scarlet; Vietnamese translation from “2. Khoa học suy luận”, in Đăng Thư, transl., Cuộc điều tra màu đỏ (Sherlock Holmes toàn tập; 1), 2015:
- À, tôi có nghề nghiệp riêng. Tôi tin mình là người duy nhất trên đời làm nghề này. Tôi là thám tử cố vấn, chắc anh chẳng hiểu là gì[.]
- [original: “Well, I have a trade of my own. I suppose I am the only one in the world. I’m a consulting detective, if you can understand what that is.]