From Wiktionary, the free dictionary
cả (“the whole/entire”) + nhà (“family”). Compare Chinese 大家.
cả nhà
- Used other than figuratively or idiomatically: see cả, nhà.
cả nhà tao- my whole family
cả nhà
- (informal, endearing) you guys, all the people in my circle
Cả nhà ơi, hôm nay có họp về quy chế lương mới nhé !- Guys, there's a meeting on the new payroll policy today!
Mình gửi file cho cả nhà xem nè.- Check out this file I've just sent, guys!