công phu
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [kəwŋ͡m˧˧ fu˧˧]
- (Huế) IPA(key): [kəwŋ͡m˧˧ fʊw˧˧]
- (Saigon) IPA(key): [kəwŋ͡m˧˧ fʊw˧˧]
Etymology 1
[edit]Sino-Vietnamese word from 功夫, composed of 功 (“accomplishment”) and 夫 (“man, husband”).
Adjective
[edit]- (of a creation) conscientious; thorough; painstaking
- Nó làm bài thuyết trình công phu lắm.
- He gave a very conscientious presentation.
- 1820, Nguyễn Du (阮攸), Đoạn trường tân thanh (Truyện Kiều)[1]:
- 芸制拱𡗋功夫 / 廊制些沛別朱調
- Nghề chơi cũng lắm công phu / Làng chơi ta phải biết cho đủ điều
- The pleasure business requires us to be painstaking / In the world of pleasure we need to know a lot
Adverb
[edit]- (of making/creating) conscientiously; thoroughly; painstakingly
Noun
[edit]- (rare) skill gained through training and diligent work
- 2005, chapter 40, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Văn học, translation of 射雕英雄传 by Jīn Yōng (Kim Dung):
- – Dung nhi thì công phu nấu nướng là thiên hạ đệ nhất, chuyện đó thì ta dám nói.
- "Róng's cooking skills are unsurpassed, this I dare say."
Etymology 2
[edit]Sino-Vietnamese word from 功夫. Semantic loan from English kung fu, from Mandarin 功夫 (gōngfu).
Noun
[edit]- (martial arts, rare, chiefly in awkward translation from English) kung fu
- 2009, Hiếu Trung, “Vinh quang thuộc về Slumdog, Kate Winslet và Heath Ledger”, in Tuổi trẻ online[2]:
- Trong các giải còn lại, không có gì bất ngờ khi tuyệt tác hoạt hình 3D Wall-E của Hãng Pixar đoạt giải phim hoạt hình xuất sắc nhất khi vượt qua Bolt (Tia chớp) và Kungfu panda (Công phu gấu trúc).
- The remaining big awards do not surprise, as Pixar's masterpiece of 3D animation takes the award for best animation, besting Bolt (Bolt) and Kungfu Panda (Panda Kung fu[sic]).
See also
[edit]Categories:
- Vietnamese terms with IPA pronunciation
- Sino-Vietnamese words
- Vietnamese lemmas
- Vietnamese adjectives
- Vietnamese terms with usage examples
- Vietnamese terms with quotations
- Vietnamese adverbs
- Vietnamese nouns
- Vietnamese terms with rare senses
- Vietnamese semantic loans from English
- Vietnamese terms derived from English
- Vietnamese terms derived from Mandarin
- vi:Martial arts