Jump to content

công phu

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Pronunciation

[edit]

Etymology 1

[edit]

Sino-Vietnamese word from 功夫, composed of (accomplishment) and (man, husband).

Adjective

[edit]

công phu

  1. (of a creation) conscientious; thorough; painstaking
    Nó làm bài thuyết trình công phu lắm.
    He gave a very conscientious presentation.
    • 1820, Nguyễn Du (阮攸), Đoạn trường tân thanh (Truyện Kiều)[1]:
      芸制拱𡗋功夫 / 廊制些沛別朱󰖆調
      Nghề chơi cũng lắm công phu / Làng chơi ta phải biết cho đủ điều
      The pleasure business requires us to be painstaking / In the world of pleasure we need to know a lot

Adverb

[edit]

công phu

  1. (of making/creating) conscientiously; thoroughly; painstakingly

Noun

[edit]

công phu

  1. (rare) skill gained through training and diligent work
    • 2005, chapter 40, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Văn học, translation of 射雕英雄传 by Jīn Yōng (Kim Dung):
      – Dung nhi thì công phu nấu nướng là thiên hạ đệ nhất, chuyện đó thì ta dám nói.
      "Róng's cooking skills are unsurpassed, this I dare say."

Etymology 2

[edit]

Sino-Vietnamese word from 功夫. Semantic loan from English kung fu, from Mandarin 功夫 (gōngfu).

Noun

[edit]

công phu

  1. (martial arts, rare, chiefly in awkward translation from English) kung fu
    • 2009, Hiếu Trung, “Vinh quang thuộc về Slumdog, Kate Winslet và Heath Ledger”, in Tuổi trẻ online[2]:
      Trong các giải còn lại, không có gì bất ngờ khi tuyệt tác hoạt hình 3D Wall-E của Hãng Pixar đoạt giải phim hoạt hình xuất sắc nhất khi vượt qua Bolt (Tia chớp) và Kungfu panda (Công phu gấu trúc).
      The remaining big awards do not surprise, as Pixar's masterpiece of 3D animation takes the award for best animation, besting Bolt (Bolt) and Kungfu Panda (Panda Kung fu[sic]).

See also

[edit]