Jump to content

cò lẹ

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

See có lẽ.

Pronunciation

[edit]

Adverb

[edit]

cò lẹ

  1. Pronunciation spelling of có lẽ (perhaps), representing North Central Vietnam Vietnamese.
    • 2020, Nguyễn Bông Mai, edited by Phạm Xuân Cần, Vinh trong ký ức: Vinh Xưa [Vinh in memories: Old Vinh], Vinh: Nhà xuất bản Nghệ An, page 239:
      Thu Phương: haha, cò lẹ rứa phị, giừ tra rối hủ hở cò nhớ chi kkk!
      (please add an English translation of this quotation)