Jump to content

buột miệng

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Pronunciation

[edit]

Verb

[edit]

buột miệng

  1. to blurt out; blab; to speak without thinking
    • 1957, Đoàn Giỏi, chapter 15, in Đất rừng phương Nam, Kim Đồng:
      Thằng Cò buột miệng hỏi: – Cho sôi nước, cá sấu chạy lên bờ phải không chú?
      unthinkingly asked, "If you let the water boil, the crocodiles will run up the shore, won't they Mister?"