bon bon
Jump to navigation
Jump to search
See also: bon-bon
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Reduplication of bon (“fast-moving”).
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɓɔn˧˧ ʔɓɔn˧˧]
- (Huế) IPA(key): [ʔɓɔŋ˧˧ ʔɓɔŋ˧˧]
- (Saigon) IPA(key): [ʔɓɔŋ˧˧ ʔɓɔŋ˧˧]
Adverb
[edit]bon bon
- fast; quickly; hurriedly
- 2006, Nguyễn Đình Chiểu, Lục Vân Tiên (bản Quốc ngữ 2082 câu), Nhà xuất bản Đồng Nai:
- Tiên rằng: "Bớ chú cõng con!
Việc chi nên nỗi bon bon chạy hoài?"- Tiên asked: "Hey you who are carrying the child!
What matters so much that you always run so hurriedly?"
- Tiên asked: "Hey you who are carrying the child!