Jump to content

biến tướng

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 變相.

Pronunciation

[edit]

Adjective

[edit]

biến tướng

  1. in disguise, having changed its appearance but not its nature

Noun

[edit]

biến tướng

  1. disguise
    • 2010, Minh Niệm, “Ghen tuông”, in Hiểu về trái tim, NXB Trẻ:
      Ta sẽ không còn quờ quạng nắm bắt những biến tướng tạm thời nữa.
      We will no longer grope and grasp at temporary disguises.