biên bản
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 編本.
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɓiən˧˧ ʔɓaːn˧˩]
- (Huế) IPA(key): [ʔɓiəŋ˧˧ ʔɓaːŋ˧˨]
- (Saigon) IPA(key): [ʔɓiəŋ˧˧ ʔɓaːŋ˨˩˦]
Noun
[edit]- statement, minutes, proceedings, report
- 1936, Vũ Trọng Phụng, chapter 2, in Số đỏ, Hà Nội báo:
- Bữa ấy, ông Cẩm Tây đang ngồi đánh máy chữ về một tờ biên bản quan trọng thì có một người lính cảnh sát hấp tấp chạy vào báo một vụ trộm ở nhà một người Tây.
- At that moment, Mr Western Police Officer sat typing an important report when a policeman hurried inside to report a theft at a Westerner's house.