Jump to content

bởi thế

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Pronunciation

[edit]

Adverb

[edit]

bởi thế

  1. therefore; consequently
    • 1941, Tô Hoài, chapter 1, in Dế Mèn phiêu lưu ký [Diary of a cricket], Tân Dân Publishing House:
      Bởi thế, lứa sinh nào cũng vậy, đẻ xong là bố mẹ thu xếp cho con cái ra ở riêng.
      Following her principles, she would arrange for her children to live on their own.