bởi thế
Appearance
Vietnamese
[edit]Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɓəːj˧˩ tʰe˧˦]
- (Huế) IPA(key): [ʔɓəːj˧˨ tʰej˨˩˦]
- (Saigon) IPA(key): [ʔɓəːj˨˩˦ tʰej˦˥]
Adverb
[edit]- therefore; consequently
- 1941, Tô Hoài, chapter 1, in Dế Mèn phiêu lưu ký [Diary of a cricket], Tân Dân Publishing House:
- Bởi thế, lứa sinh nào cũng vậy, đẻ xong là bố mẹ thu xếp cho con cái ra ở riêng.
- Following her principles, she would arrange for her children to live on their own.