bịt miệng
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]bịt (“to cover, to stop up”) + miệng (“mouth”).
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɓit̚˧˨ʔ miəŋ˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [ʔɓit̚˨˩ʔ miəŋ˨˩ʔ]
- (Saigon) IPA(key): [ʔɓɨt̚˨˩˨ miəŋ˨˩˨]
Verb
[edit]- to silence
- 2005, chapter 1, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Văn học, translation of 射雕英雄传 by Jīn Yōng (Kim Dung):
- Nếu chúng ta để y phát giác, chỉ sợ y muốn giết người bịt miệng, hai anh em chúng ta chắc chắn không phải là địch thủ.
- If we let him discover us, I'm afraid he'll want to kill us to silence us; the two of us certainly are no match to him.