bắt mạch
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]bắt (“to seize”) + mạch (“blood vessel”).
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɓat̚˧˦ majk̟̚˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [ʔɓak̚˦˧˥ mat̚˨˩ʔ]
- (Saigon) IPA(key): [ʔɓak̚˦˥ mat̚˨˩˨]
Verb
[edit]- to feel the pulse, to check the pulse
- 2005, chapter 1, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Văn học, translation of 射雕英雄传 by Jīn Yōng (Kim Dung):
- Qua một lúc, cảm thấy như có y sinh bắt mạch cho nàng, lại có người đổ thuốc cho.
- After a while, she felt like a doctor felt her pulse, and someone poured her medicine.