Jump to content

bắt mạch

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

bắt (to seize) +‎ mạch (blood vessel).

Pronunciation

[edit]

Verb

[edit]

bắt mạch

  1. to feel the pulse, to check the pulse
    • 2005, chapter 1, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Văn học, translation of 射雕英雄传 by Jīn Yōng (Kim Dung):
      Qua một lúc, cảm thấy như có y sinh bắt mạch cho nàng, lại có người đổ thuốc cho.
      After a while, she felt like a doctor felt her pulse, and someone poured her medicine.