bất ổn
Appearance
See also: baton
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 不穩.
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɓət̚˧˦ ʔon˧˩]
- (Huế) IPA(key): [ʔɓək̚˦˧˥ ʔoŋ˧˨]
- (Saigon) IPA(key): [ʔɓək̚˦˥ ʔoŋ˨˩˦]
Adjective
[edit]- unstable
- problematic, not as it should be
Noun
[edit]- issue, problem, complicated and unstable situation
- 2015, Nguyễn Quang Hưng, “Ban sắc văn hóa Việt-Khmer trước những thách thức của xã hội hiện đại và cấp thiết củng cố đội ngũ các nhà sư Phật giáo Nam tông Khmer”, in Phật giáo vùng Mê-kông: Ý thức môi trường và toàn cầu hóa, Tủ sách Đạo Phật Ngày Nay:
- Sự sụt giảm đáng kể nhất là giai đoạn 1972-1992 có lẽ do những bất ổn chính trị: […]
- The most noteworthy decline was in the period 1972–1992, probably due to the unstable political situation: […]