Jump to content

bất ổn

From Wiktionary, the free dictionary
See also: baton

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 不穩.

Pronunciation

[edit]

Adjective

[edit]

bất ổn

  1. unstable
  2. problematic, not as it should be

Noun

[edit]

bất ổn

  1. issue, problem, complicated and unstable situation
    • 2015, Nguyễn Quang Hưng, “Ban sắc văn hóa Việt-Khmer trước những thách thức của xã hội hiện đại và cấp thiết củng cố đội ngũ các nhà sư Phật giáo Nam tông Khmer”, in Phật giáo vùng Mê-kông: Ý thức môi trường và toàn cầu hóa, Tủ sách Đạo Phật Ngày Nay:
      Sự sụt giảm đáng kể nhất là giai đoạn 1972-1992 có lẽ do những bất ổn chính trị: []
      The most noteworthy decline was in the period 1972–1992, probably due to the unstable political situation: []