Jump to content

bạt mạng

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Pronunciation

[edit]

Adjective

[edit]

bạt mạng

  1. reckless (indifferent to danger or the consequences)

Adverb

[edit]

bạt mạng

  1. recklessly (indifferently to danger or the consequences)
    chạy/phóng xe bạt mạng
    to drive recklessly
    • 2021 July 26, Quế Chi, “Shwedagon - linh hồn thành phố [Shwedagon: The City's Spirit]”, in Solo - Đạp xe Đông Nam Á [Solo: Cycling around Southeast Asia]:
      Biết đâu đấy, người Burma lại chẳng cùng dòng máu con Lạc cháu Hồng, cùng dòng máu phóng bạt mạng với tốc độ bàn thờ.
      Who knows? Perhaps the Burmese share our Vietnamese spirit of speeding with a death wish.

See also

[edit]