bưởng
Jump to navigation
Jump to search
Tày
[edit]Etymology
[edit]From Proto-Tai *C̥.bɯəŋꟲ (“side”). Cognate with Lao ເບື້ອງ (bư̄ang), Zhuang mbiengj, Thai เบื้อง (bʉ̂ʉang).
Pronunciation
[edit]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [ɓɨəŋ˨˩˧]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [ɓɨəŋ˨˦]
Noun
[edit]- side; way; direction
- Synonym: pạng
- bưởng xảng ― on the side; next to something
- bưởng lăng ― behind
- bưởng đâư, bưởng noọc ― inside, outside
- tằng sloong bưởng ― on both sides
- bưởng bắc ― in the north; towards the north
- half
- piece
- Synonym: ăn
References
[edit]- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary][1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày][3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
- Léopold Michel Cadière (1910) Dictionnaire Tày-Annamite-Français [Tày-Vietnamese-French Dictionary][4] (in French), Hanoi: Impressions d'Extrême-Orient