bí ẩn
Appearance
See also: Appendix:Variations of "bian"
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 秘 (“secret”) and 隱 (“hidden”).
Pronunciation
[edit]Adjective
[edit]- secret; mysterious
- 1892 [1891], “The Red-Headed League”, in The Adventures of Sherlock Holmes; Vietnamese translation from “Hội tóc đỏ”, in Lê Quang Toản, transl., Những cuộc phiêu lưu của Sherlock Holmes (Sherlock Holmes toàn tập; 1), 2015:
- ‘As a rule, […] the more bizarre a thing is the less mysterious it proves to be. […]
- [original: ‘Theo lệ thường[,] […] sự việc càng kì dị thì lại càng ít bí ẩn. […]]
- 2017, J. K. Rowling, chapter 1, in Lý Lan, transl., Harry Potter Và Hòn Đá Phù Thủy [Harry Potter and the Sorcerer's Stone][1], 29 edition, volume 1, Ho Chi Minh City: Nhà xuất bản Trẻ, →ISBN, →OCLC:
- Bà con đừng trông mong gì họ tin vào những chuyện kỳ lạ hay bí ẩn, đơn giản là vì họ chẳng hơi đâu bận tâm đến mấy trò vớ vẩn đó.
- They were the last people you'd expect to be involved in anything strange or mysterious, because they just didn't hold with such nonsense.