Jump to content

bình bầu

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from (to appraise) and (to commend).

Pronunciation

[edit]

Verb

[edit]

bình bầu

  1. to choose through discussion; to select through discussion
    • 2016, chapter 7, in Nguyễn Đức Vịnh, transl., Đừng nói chuyện với cô ấy, part II, NXB Phụ Nữ, translation of 别和她说话 by Yù Jǐn (Ngộ Cẩn):
      [] buổi chiều tham dự một hoạt động bình bầu cá nhân ưu tú do nhà trường tổ chức, đồng thời đảm nhận nhiệm vụ lên bục phát giải thưởng cho người được giải.
      [] in the afternoon he attended a selection for outstanding individual organized by the university and did his duty on the podium handing the winner their award.
  2. (figurative) to vote; to elect