bâư
Appearance
See also: Appendix:Variations of "bau"
Tày
[edit]Etymology
[edit]From Proto-Tai *ɓaɰᴬ. Cognate with Thai ใบ (bai), Lao ໃບ (bai), Lü ᦺᦢ (ḃay), Tai Dam ꪻꪚ, Shan မႂ် (mǎue) or ဝႂ် (wǎue), Ahom 𑜈𑜧 (baw) or 𑜈𑜨𑜧 (bow), Zhuang mbaw and Saek เบ๋อ. Compare Proto-Be *ɓəːᴬ², Proto-Hlai *ɓɯː (whence Hlai bheuu).
Pronunciation
[edit]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [ɓəɯ˧˧]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [ɓəɯ˦˥]
Classifier
[edit]- classifier for leaf-like objects, e.g. leaves, paper, cloth, etc.
- bâư chỉa ― sheet of paper
- bâư slư ― letter
- bâư slửa ― piece of top garments
- bâư khoá ― piece of pants
Noun
[edit]- leaf
- Synonym: toong
- bâư mạy ― tree leaf
- bâư mòn ― strawberry leaf
- oóc bâư ― to foliate
- bâư ón ― young leaf
Derived terms
[edit]References
[edit]- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày][1] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary][2][3] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Léopold Michel Cadière (1910) Dictionnaire Tày-Annamite-Français [Tày-Vietnamese-French Dictionary][4] (in French), Hanoi: Impressions d'Extrême-Orient