bác bẻ
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɓaːk̚˧˦ ʔɓɛ˧˩]
- (Huế) IPA(key): [ʔɓaːk̚˦˧˥ ʔɓɛ˧˨]
- (Saigon) IPA(key): [ʔɓaːk̚˦˥ ʔɓɛ˨˩˦]
Verb
[edit]- to contradict
- 1957, Đoàn Giỏi, chapter 4, in Đất rừng phương Nam, Kim Đồng:
- Không biết lão Ba Ngù nói vậy có đúng không, nhưng chẳng thấy ai bác bẻ lại lão.
- I didn't know if what Mr Ba Ngù had told was true, but it seemed no-one contradicted him.