Jump to content

bà phước

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

+‎ phước.

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

phước

  1. nun
    • 2016, Trầm Hương, Trong cơn lốc xoáy, part I, NXB Phụ nữ, page 19:
      Bé cưng, đừng sợ. Papa nghĩ mấy bà phước trong trường không tệ đâu.
      Sweetheart, don't be scared. I think the nuns at school aren't bad at all.