bà phước
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɓaː˨˩ fɨək̚˧˦]
- (Huế) IPA(key): [ʔɓaː˦˩ fɨək̚˦˧˥]
- (Saigon) IPA(key): [ʔɓaː˨˩ fɨək̚˦˥]
Noun
[edit]- nun
- 2016, Trầm Hương, Trong cơn lốc xoáy, part I, NXB Phụ nữ, page 19:
- Bé cưng, đừng sợ. Papa nghĩ mấy bà phước trong trường không tệ đâu.
- Sweetheart, don't be scared. I think the nuns at school aren't bad at all.