Jump to content

Thung lũng Điện tử

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

thung lũng (valley) +‎ điện tử (electronics).

Pronunciation

[edit]
  • (Hà Nội) IPA(key): [tʰʊwŋ͡m˧˧ lʊwŋ͡m˦ˀ˥ ʔɗiən˧˨ʔ tɨ˧˩]
  • (Huế) IPA(key): [tʰʊwŋ͡m˧˧ lʊwŋ͡m˧˨ ʔɗiəŋ˨˩ʔ tɨ˧˨]
  • (Saigon) IPA(key): [tʰʊwŋ͡m˧˧ lʊwŋ͡m˨˩˦ ʔɗiəŋ˨˩˨ tɨ˨˩˦]

Proper noun

[edit]

Thung lũng Điện tử

  1. Silicon Valley
    • 2020 January 13, Nguyễn Hữu Liêm, “Không gian Ảo hư và Thực tại Thân xác Khổ đau”, in VietTimes[1], Hanoi: Vietnam Digital Communications Association, retrieved 2022-07-17:
      Tất cả những gì đang bận tâm các chuyên gia kỹ thuật ở vùng Thung lũng Điện tử ở California đều mới chỉ được phát minh trong vòng hai năm qua - và sẽ hoàn toàn biến mất trong vòng hai năm tới.
      Everything that is preoccupying the technology experts in Silicon Valley in California was only discovered in the last two years – and is about to disappear in the next two years.
    • 2022 January 22, Chân Văn, “Đóng góp lớn của Thiền sư Thích Nhất Hạnh là gì? [What were Zen master Thích Nhất Hạnh's major contributions?]”, in BBC Tiếng Việt[2], BBC News, retrieved 2022-07-17:
      Tại Thung Lũng Điện Tử, California, Công ty Intel bắt đầu chương trình Awake@Intel từ năm 2012.
      In Silicon Valley, California, Intel Corporation began an Awake@Intel initiative in 2012.

Synonyms

[edit]