Jump to content

Thích Ca Mâu Ni

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]
Vietnamese Wikipedia has an article on:
Wikipedia vi

Alternative forms

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 釋迦牟尼, from Literary Chinese 釋迦牟尼 (Shìjiāmóuní), transcribed from Sanskrit शाक्यमुनि (śākyamuni, literally Sage of the Shakyas). Compare Japanese 釈迦牟尼 (Shakamuni) and Korean 석가모니 (Seokgamoni).

Proper noun

[edit]

Thích Ca Mâu Ni

  1. Sakyamuni
    • 2019 March 31, “Bồ tát Phổ Hiền là ai? [Who's the Bodhisattva Samantabhadra]”, in Phật giáo - Giáo hội Phật giáo Việt Nam [Buddhism - The Vietnam Buddhist Sangha]:
      Ngài được xem là một trong tứ đại Bồ tát của Phật giáo (tứ đại Bồ tát là Bồ tát Quán Thế Âm, Bồ tát Văn Thù, Bồ tát Địa Tạng và Bồ tát Phổ Hiền). Ngài và Bồ tát Văn Thù là thị giả của Phật Thích Ca Mâu Ni. Bồ tát Văn Thù cưỡi sư tử đứng thị giả ở bên trái và Bồ tát Phổ Hiền cưỡi voi trắng đứng thị giả ở bên phải.
      He is conceived of as one of the Four Great Bodhisattva of Buddhism (which include Avalokiteshvara, Manjushri, Kshitigarbha and Samantabhadra). He and the Bodhisattva Manjushri are the attendants of the Buddha Shakyamuni. The Bodhisattva Manjushri rides a lion on the left, and the Bodhisattva Samantabhadra rides a white elephant on the right.

Usage notes

[edit]
  • As a regular Sino-Vietnamese word, the unhyphenated spelling is expected as hyphenated spellings are outdated for all native and Sino-Vietnamese words. The hyphenated spelling is also used rather inconsistently even in Buddhist sources.
  • While hyphenation has become virtually obsolescent for non-Sanskrit-based names and terms (for example Như Lai rather than Như-Lai or Như-lai), it persists for Sanskrit-based ones in some writings. Among many hyphenated spellings, there seems to be a predominant division between two Sanskrit morphemes, Thích-ca and Mâu-ni. Fully hyphenated spellings such as Thích-ca-mâu-ni are much rarer. Fully capitalized syllables (Thích-Ca-Mâu-Ni) are also less frequent than only the first syllables of each grouping (Thích-ca Mâu-ni).