Jump to content

Tếch-dát

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Alternative forms

[edit]

Etymology

[edit]

Respelling of English Texas.

Pronunciation

[edit]

Proper noun

[edit]

Tếch-dát

  1. Texas.
    • 2004, Tạp chí Lịch sử quân sự[1], Vietnam Military History Institute, page 15:
      Trung tâm này bây giờ phát triển lên thành một trung tâm rất lớn và đặt trong trường Đại học kỹ thuật của bang Tếch-dát, được chính phủ Mỹ và các tổ chức tài trợ để thu thập các nguồn tư liệu và nghiên cứu về Việt Nam.
      This center has now developed into a very large center inside Texas Tech University, which the American government and organizations sponsor to collect materials and research about Vietnam.
    • 2012 March 14, “Nhà vô địch kiến thức gốc Việt tại đại học Mỹ [The champion of knowledge in an American university]”, in Bạc Liêu Online[2], Bạc Liêu, retrieved 2024-12-19:
      Mô-ni-ca Thiệu là người Mỹ gốc Việt sinh ra ở thành phố Đa-lát, tiểu bang Tếch-dát.
      Monica Thiệu is a Vietnamese-American born in Dallas, Texas.

See also

[edit]
Divisions of the United States of America in Vietnamese (layout · text)
Tiểu bang: A-la-ba-ma · A-lát-xca · A-ri-xô-na · A-can-xò · Ca-li-phoóc-ni-a · Cô-lô-ra-đô · Con-nếch-ti-cớt · Đe-la-oe · Phlo-ri-đa · Gióoc-gia · Ha-oai · Ai-đa-hô · I-li-noi · In-đi-a-na · Ai-ô-oa · Can-xát · Ken-tắc-ky · Lu-i-di-a-na · Mên · Me-ri-len · Me-xơ-chu-xít · Mi-si-gân · Min-nê-xô-ta · Mít-xi-xi-pi · Mít-xu-ri · Môn-ta-na · Nê-brát-xca · Nê-va-đa · Niu Hem-sơ · Niu Giơ-xi · Niu Mê-hi-cô · Niu Oóc · Bắc Ca-rô-li-na · Bắc Đa-cô-ta · Ô-hai-ô · Ốc-la-hô-ma · Ô-rê-gân · Pen-xin-va-ni-a · Rốt Ai-len · Nam Ca-rô-li-na · Nam Đa-cô-ta · Ten-nét-xi · Tếch-dớt · U-ta · Vơ-môn · Vơ-gi-ni-a · Oa-sinh-tơn · Tây Vơ-gi-ni-a · Uýt-côn-xin · Oai-ô-minh
Đặc khu liên bang: Oa-sinh-tơn, D.C.
Lãnh thổ: Xa-moa thuộc Mĩ · Gu-am · quần đảo Bắc Ma-ri-a-na · Pu-éc-tô Ri-cô · Các tiểu đảo xa của Hoa Kì · quần đảo Vơ-gin thuộc Mĩ