Jump to content

Tân Đề-li

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Alternative forms

[edit]

Etymology

[edit]

Tân (new, Sino-Vietnamese) +‎ Đề-li (Delhi)

Pronunciation

[edit]

Proper noun

[edit]

Tân Đề-li

  1. (obsolete outside Overseas Vietnamese communities) New Delhi
    • 1972, Nguyễn Khánh Toàn, Xung quanh một số vấn đề về văn học và giáo dục [On a number of issues concerning literature and education]‎[1], page 323:
      Lên phía bắc, ở Tân Đê-li là thủ đo hiện nay của Ấn-độ...
      Going north, in New Delhi, the current capital of India...
    • 2011, Nguyễn Huỳnh Mai, “Hành Hương Ấn Độ [Pilgrimage to India]”, in Việt Báo[2], Garden Grove, California:
      Khi đến phi trường Tân Đề Li, chúng tôi được quý thầy Tây Tạng hướng dẫn tạm trú tại một nhà ngủ ở khu tị nạn của người Tây Tạng.
      On our arrival at the New Delhi airport, we were guided by Tibetan monks to a dormitory located in a Tibetan refugee camp where we would stay.