Jump to content

Giéc-man

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Alternative forms

[edit]

Pronunciation

[edit]

Adjective

[edit]

Giéc-man

  1. (linguistics) Germanic
    • 2011, “Phần ba - Thiên nhiên và con người ở các châu lục / Chương X - Châu Âu / Bài 54 : Dân cư, xã hội châu Âu / 1. Sự đa dạng về tôn giáo, ngôn ngữ và văn hoá [Part Three - Nature and Peoples in the Continents / Chapter X - Europe / Lesson 54: Demographics and Social Aspects of Europe / 1. Religious, Linguistic and Cultural Diversity]”, in Địa lí 7 [Geography 7], Nhà Xuất bản Giáo dục Việt Nam, page 161:
      Dân cư châu Âu chủ yếu thuộc chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it, gồm ba nhóm ngôn ngữ chính : nhóm Giecman, nhóm Latinh, nhóm Xlavơ.
      Europeans are mostly Europid, whose languages are mostly Germanic, Romance or Slavic.