Giéc-man
Appearance
Vietnamese
[edit]Alternative forms
[edit]Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [zɛk̚˧˦ maːn˧˧]
- (Huế) IPA(key): [jɛk̚˦˧˥ maːŋ˧˧]
- (Saigon) IPA(key): [jɛk̚˦˥ maːŋ˧˧]
- Phonetic spelling: giéc man
Adjective
[edit]Giéc-man
- (linguistics) Germanic
- 2011, “Phần ba - Thiên nhiên và con người ở các châu lục / Chương X - Châu Âu / Bài 54 : Dân cư, xã hội châu Âu / 1. Sự đa dạng về tôn giáo, ngôn ngữ và văn hoá [Part Three - Nature and Peoples in the Continents / Chapter X - Europe / Lesson 54: Demographics and Social Aspects of Europe / 1. Religious, Linguistic and Cultural Diversity]”, in Địa lí 7 [Geography 7], Nhà Xuất bản Giáo dục Việt Nam, page 161:
- Dân cư châu Âu chủ yếu thuộc chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it, gồm ba nhóm ngôn ngữ chính : nhóm Giecman, nhóm Latinh, nhóm Xlavơ.
- Europeans are mostly Europid, whose languages are mostly Germanic, Romance or Slavic.