Chiến tranh Nha phiến

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]
Trận hải chiến trong Chiến tranh Nha phiến lần thứ nhất (1841).

Etymology

[edit]

chiến tranh (war) +‎ nha phiến (opium).

Pronunciation

[edit]
  • (Hà Nội) IPA(key): [t͡ɕiən˧˦ t͡ɕajŋ̟˧˧ ɲaː˧˧ fiən˧˦]
  • (Huế) IPA(key): [t͡ɕiəŋ˦˧˥ ʈɛɲ˧˧ ɲaː˧˧ fiəŋ˦˧˥]
  • (Saigon) IPA(key): [ciəŋ˦˥ ʈan˧˧ ɲaː˧˧ fiəŋ˦˥]

Proper noun

[edit]

Chiến tranh Nha phiến

  1. (historical) the Opium War (referring to either the First or Second Opium War)