Chúa Dêu

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Middle Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

From Chúa +‎ Dêu; see each entry for etymology.

Pronunciation

[edit]
This entry needs pronunciation information. If you are familiar with the IPA then please add some!

Proper noun

[edit]

Chúa Dêu

  1. (Catholicism) the Lord God
    • 2003 [1623], Mai Ô Lý Ca (Girolamo Maiorica), “Đoạn Thứ Ba”, in Thiên Chúa Thánh Giáo Khải Mông (天主聖教啟蒙):
      Khi kia rằng: Dêu, chớ nghi là Đức Chúa Dêu giống sự gì có xác, vì chưng Đức Chúa Dêu là một sự thiêng liêng, hằng có mà chẳng có khi hết, dựng nên cùng bao phủ trên trời thông biết và hay mọi sự.
      'Tis elsewhen said [that]: [about] God, never doubt that the Lord God is like anything corporeal; for the Lord God is something numinous, ever-present and never-ending, creative and also all-embracing, [being] in heaven, all-knowing and almighty.

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

From Middle Vietnamese Chúa Dêu.

Pronunciation

[edit]

Proper noun

[edit]

Chúa Dêu

  1. (Catholicism, obsolete) God, the Lord
    • 1914, “Chapitre X. Principales Prières Liturgiques”, in Edmond Nordemann, compiler, Chrestomathie annamite, translation of Ave Maria (Hail Mary) (in Latin), Kinh A-ve-Sang-ta, page 152:
      A-ve Ma-ri-a đầy ga-ra-sa; Chúa Dêu ở cùng bà; []
      [original: Ave Maria, gratia plena, Dominus tecum, []]
      Hail, Mary, full of grace, the Lord is with thee, []
    • 2007 August 27 [c. 19th century], Phạm Trạch Thiện, “Nghinh Hoa Tụng Kỳ Chương”, in Dân Chúa[1]:
      Lạy ơn Đức Mẹ Chúa Dêu,
      Chúng tôi trông cậy cùng kêu van Bà.
      To your grace, Mother of God, we bow;
      Pinning our hopes on you, Lady, in unison we beg.