Jump to content

Cẩm Lệ

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]
Vietnamese Wikipedia has an article on:
Wikipedia vi

Etymology

[edit]

Originally the name of a fruit that was sold there: either a black-skinned bitter melon[1] or a type of lychee.[2] A folk etymology traces the name to the tears (Vietnamese: lệ) shed for a girl named Cẩm.[2]

Pronunciation

[edit]

Proper noun

[edit]

Cẩm Lệ

  1. (làng ~, quận ~) A village and urban district of Da Nang, Vietnam.
  2. (sông ~) A river in Da Nang, Vietnam, especially the part of that river that is entirely inside Cẩm Lệ district.
    Near-synonym: sông Cầu Đỏ

References

[edit]
  1. ^ Võ Văn Hòe, Hồ Tấn Tuấn, Lưu Anh Rô (2007) “Thử lập hồ hơ: Cẩm Lệ - Cẩm Nam – Cẩm Bắc”, in Văn hóa xứ Quảng – Một góc nhìn, NXB Đà Nẵng
  2. 2.0 2.1 “Xuất xứ của địa danh Cẩm Lệ”, in Báo Đà Nẵng[1], 2010