Jump to content

Biển Đông

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]
Vietnamese Wikipedia has an article on:
Wikipedia vi

Etymology

[edit]

biển (sea) +‎ đông (east).

Pronunciation

[edit]

Proper noun

[edit]

Biển Đông

  1. South China Sea

Usage notes

[edit]
  • According to the official rules for government documents,[1] biển should be capitalized here.

See also

[edit]

References

[edit]
  1. ^ “VỀ VIẾT HOA, PHIÊN ÂM TRONG CÁC VĂN BẢN Ở VĂN PHÒNG TRUNG ƯƠNG ĐẢNG”, in QUY ĐỊNH BAN CHẤP HÀNH TRUNG ƯƠNG VĂN PHÒNG[1], 2019 September 27