Bắc Đẩu Bội tinh

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 北斗 and 佩星.

Pronunciation

[edit]
  • (Hà Nội) IPA(key): [ʔɓak̚˧˦ ʔɗəw˧˩ ʔɓoj˧˨ʔ tïŋ˧˧]
  • (Huế) IPA(key): [ʔɓak̚˦˧˥ ʔɗəw˧˨ ʔɓoj˨˩ʔ tɨn˧˧]
  • (Saigon) IPA(key): [ʔɓak̚˦˥ ʔɗəw˨˩˦ ʔɓoj˨˩˨ tɨn˧˧]

Noun

[edit]

Bắc Đẩu Bội tinh

  1. Legion of Honor
    • 2016, Trầm Hương, Trong cơn lốc xoáy, part I, NXB Phụ nữ, page 28:
      Em yêu, anh vừa nhận thêm một Bắc đẩu bội tinh về lòng trung thành đối với Tổ quốc.
      Sweetheart, I just received another Legion of Honor for my loyalty to the Fatherland.