Jump to content

Bách niên quốc sỉ

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]
Vietnamese Wikipedia has an article on:
Wikipedia vi
Trong bức tranh này, Trung Quốc bị ví như miếng bánh đang bị Anh, Đức, Nga, Pháp, và Nhật chia nhau (1898).

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 百年國恥, composed of 百年 (one hundred years) and 國恥 (national humiliation).

Pronunciation

[edit]
  • (Hà Nội) IPA(key): [ʔɓajk̟̚˧˦ niən˧˧ kuək̚˧˦ si˧˩]
  • (Huế) IPA(key): [ʔɓat̚˦˧˥ niəŋ˧˧ kuək̚˦˧˥ ʂɪj˧˨] ~ [ʔɓat̚˦˧˥ niəŋ˧˧ kuək̚˦˧˥ sɪj˧˨]
  • (Saigon) IPA(key): [ʔɓat̚˦˥ niəŋ˧˧ wək̚˦˥ ʂɪj˨˩˦] ~ [ʔɓat̚˦˥ niəŋ˧˧ wək̚˦˥ sɪj˨˩˦]

Proper noun

[edit]

Bách niên quốc sỉ

  1. (historical) the Century of Humiliation (1839–1940s)