Jump to content

ứ đọng

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

+‎ đọng.

Pronunciation

[edit]

Verb

[edit]

đọng

  1. to stagnate
    Muỗi hay đẻ trứng nơi có nước ứ đóng.
    Mosquitoes often lay their eggs where the water stagnates.