ống khói
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [ʔəwŋ͡m˧˦ xɔj˧˦]
- (Huế) IPA(key): [ʔəwŋ͡m˦˧˥ kʰɔj˨˩˦] ~ [ʔəwŋ͡m˦˧˥ xɔj˨˩˦]
- (Saigon) IPA(key): [ʔəwŋ͡m˦˥ kʰɔj˦˥] ~ [ʔəwŋ͡m˦˥ xɔj˦˥]
Noun
[edit]- chimney
- 2005, Nguyễn Ngọc Tư, "Nhớ sông" (in Cánh đồng bất tận), Trẻ publishing house
- Ngồi hút thuốc như ống khói tàu, lần đầu tiên ông thấy mình bất lực, vô dụng và bối rối trước đứa con gái đáng thương.
- Sitting down and smoking like a train chimney, for the first time he felt helpless, useless and out of place at his daughter's plight.
- 2005, Nguyễn Ngọc Tư, "Nhớ sông" (in Cánh đồng bất tận), Trẻ publishing house