điều răn
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Pronunciation
[edit]Noun
[edit]- (Christianity) commandment
- Mười điều răn ― the Ten Commandments
- Exodus 34:27-28; 1926 Vietnamese translation by Phan Khôi et al.; 2021 English translation from the New Revised Standard Version
- Đức Giê-hô-va cũng phán cùng Môi-se rằng: Hãy chép các lời nầy; vì theo các lời nầy mà ta lập giao ước cùng ngươi và cùng Y-sơ-ra-ên. Môi-se ở đó cùng Đức Giê-hô-va trong bốn mươi ngày và bốn mươi đêm, không ăn bánh, cũng không uống nước; Đức Giê-hô-va chép trên hai bảng đá các lời giao ước, tức là mười điều răn.
- The Lord said to Moses: Write these words; in accordance with these words I have made a covenant with you and with Israel. He was there with the Lord for forty days and forty nights; he neither ate bread nor drank water. And he wrote on the tablets the words of the covenant, the ten commandments.