đứt quãng
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɗɨt̚˧˦ kwaːŋ˦ˀ˥]
- (Huế) IPA(key): [ʔɗɨk̚˦˧˥ kwaːŋ˧˨]
- (Saigon) IPA(key): [ʔɗɨk̚˦˥ waːŋ˨˩˦]
Adjective
[edit]- fitful, with interruptions
- 1978, Chu Lai, chapter 2, in Nắng đồng bằng, NXB Quân đội Nhân dân:
- - Anh cứ tin ở tôi. Không tìm được chúng nó… tôi không về đâu… - Hài nói khào khào, đứt quãng.
- "Believe me. If I can't find them…, I won't come back…" Hài said hoarsely, weakly, fitfully.