đố kị
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Alternative forms
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 妒忌.
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɗo˧˦ ki˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [ʔɗow˨˩˦ kɪj˨˩ʔ]
- (Saigon) IPA(key): [ʔɗow˦˥ kɪj˨˩˨]
Verb
[edit]- to be envious
- 2001, Chu Lai, Cuộc đời dài lắm, NXB Văn học, page 202:
- Anh càng làm tốt, họ càng đố kị, anh càng sống thẳng anh càng có thêm kẻ thù.
- The more he did well, the more they grew envious; the more upright he lived, the more enemies he had.