đỏm dáng

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

From đỏm +‎ dáng.

Pronunciation

[edit]

Adjective

[edit]

đỏm dáng

  1. smart in outward appearance, spruced up, neatly dressed
    • 1978, Chu Lai, chapter 7, in Nắng đồng bằng, NXB Quân đội Nhân dân:
      Du kích vùng ven có khác, đỏm dáng như công tử cả.
      Guerrillas of the coast are different: all spruced up like princes.