đặc trách
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 特責.
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɗak̚˧˨ʔ t͡ɕajk̟̚˧˦]
- (Huế) IPA(key): [ʔɗak̚˨˩ʔ ʈat̚˦˧˥]
- (Saigon) IPA(key): [ʔɗak̚˨˩˨ ʈat̚˦˥]
Verb
[edit]- to be specifically responsible for a task
- Cha đặc trách thường chỉ công tác ở giáo xứ sở tại một thời gian thôi à.
- The appointed priest is just allowed to do his expertise at one parish for a certain time.