Jump to content

đặc trách

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 特責.

Pronunciation

[edit]

Verb

[edit]

đặc trách

  1. to be specifically responsible for a task
    Cha đặc trách thường chỉ công tác ở giáo xứ sở tại một thời gian thôi à.
    The appointed priest is just allowed to do his expertise at one parish for a certain time.