Jump to content

đặc tả

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 特寫.

Pronunciation

[edit]

Verb

[edit]

đặc tả

  1. to thoroughly depict a representative part of an entity to emphasize its entire nature
    Một bức tranh đặc tả tính phi lý của trực quan như vầy ắt phải người có nhãn quan sâu sắc lắm mới thấu được.
    It must be only those who possess an astute eye that could comprehend such a painting depicting the nonsensicality of direct observation.