đặc tả
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 特寫.
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɗak̚˧˨ʔ taː˧˩]
- (Huế) IPA(key): [ʔɗak̚˨˩ʔ taː˧˨]
- (Saigon) IPA(key): [ʔɗak̚˨˩˨ taː˨˩˦]
Verb
[edit]- to thoroughly depict a representative part of an entity to emphasize its entire nature
- Một bức tranh đặc tả tính phi lý của trực quan như vầy ắt phải người có nhãn quan sâu sắc lắm mới thấu được.
- It must be only those who possess an astute eye that could comprehend such a painting depicting the nonsensicality of direct observation.